HỖ TRỢ ĐỀ KHÁNG
VỮNG VÀNG SỨC KHỎE

THÀNH PHẦN

Vitamin B1:................................1.40mg
Vitamin B2:................................1.60mg
Vitamin B3 (Niacin):................18.00mg
Vitamin B5:................................6.00mg
Vitamin B6: ...............................2.00mg
Vitamin B12: .............................1.00mcg
Vitamin C: ................................60.00mg
Vitamin E: ................................10.00mg
Vitamin D3: ...............................2.50mcg
Biotin: ....................................150.00mcg
Folic Acid: ...................................0.20mg
ZinC: ............................................2.50mg
Selenium:.................................. 15.00mcg

 MULTIVITAMIN

Vị Cam không đường

CÔNG DỤNG

Kết hợp tối ưu các Vitamin và các vi dưỡng chất thiết yếu giúp tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cơ thể mỗi ngày.
Đặc biệt nên dùng khi chế độ ăn uống không cân đối, ăn kiêng thiếu chất, giai đoạn phục hồi sức khỏe, có thai, cho con bú, nghiện thuốc lá.
Dùng được cho bệnh nhân tiểu đường.
Viên sủi 3g x 20 viên/tuýp
Bổ sung vitamin và khoáng chất.
Tăng cường sức đề kháng tự nhiên

VITAMIN C & ZINC 

Bổ sung vitamin C và kẽm
Tăng cường sức đề kháng
Vị Chanh không đường
Kết hợp tối ưu Vitamin C và Kẽm giúp: tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cơ thể mỗi ngày.
Đặc biệt nên dùng trong các trường hợp cần bổ sung Vitamin C như cơ thể mỏi mệt, biếng ăn, ăn kiêng thiếu chất, giai đoạn phục hồi sức khỏe.
Dùng được cho bệnh nhân tiểu đường.

THÀNH PHẦN

Vitamin C: ................................60.00mg
ZinC: ............................................2.50mg

CÔNG DỤNG

Viên sủi 3g x 20 viên/tuýp
Viên sủi 2.7g x 20 viên/tuýp

VIÊN SỦI PLUSSSZ CALCIUM

Vị Đào & Chanh leo không đường
Bổ sung canxi hữu cơ cần thiết cho cơ thể mỗi ngày
Tăng cường sức khỏe xương khớp, giúp phòng ngừa loãng xương, thoái hóa xương và khớp.
Dùng được cho bệnh nhân tiểu đường.

CÔNG DỤNG

THÀNH PHẦN

Calcium Latate:.......................... 700mg
Calcium Latate Gluconat: .........300mg
Total: .........................................1000mg

Bổ sung Canxi tăng cường sức khỏe xương khớp
Hỗ trợ phòng ngừa nguy cơ loãng xương
vị Cam không đường

VIÊN SỦI PLUSSSZ PERFORMANCE

Vitamin B1:...............................1.4mcg
Vitamin B2: ................................1.6mg
Vitamin B3:................................. 18mg
Vitamin B5:................................... 6mg
 Vitamin B6: ..................................2mg
Vitamin C: ...................................60mg
Vitamin B12: .................................1mg
Acid Folic:................................ 200mcg
Biotin: ......................................150mcg
Magnesi:.................................... 100mg
 Calcium: ....................................100mg
Zinc (Kẽm):..................................9.5mg
Guarana (cafein):....................... 40mg

THÀNH PHẦN

Tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cơ thể.
Bổ sung cafein chiết xuất từ Guarana giúp tỉnh táo kéo dài.
Viên sủi 4g x 10 viên/tuýp/Hộp

CÔNG DỤNG

Bổ sung Vitamin và khoáng chất cho cơ thể.
Hỗ trợ tăng cường sức khỏe
Tăng sức đề kháng.
Đối tượng sử dụng:
Người lớn suy nhược cơ thể, sức đề kháng kém, người từ 14 tuổi trở lên

vị Cam không đường

VIÊN SỦI PLUSSSZ C1000

Vitamin C: ...................................1000mg

THÀNH PHẦN

Tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cơ thể.
Viên sủi 4g x 10 viên/tuýp/Hộp

CÔNG DỤNG

Bổ sung vitamin C cho cơ thể.
Tăng cường sức đề kháng.
Đối tượng sử dụng:
Người từ 14 tuổi trở lên, có chế độ ăn uống thiếu hụt vitamin C, cần bổ sung vitamin C.

VITAPLUS VITAMIN D3 FORTE
LIQUID DROPS 

- Thành phần chính cho 1 giọt (0,021ml):
Vitamin D3 (Cholecalciferol) 5 µg
- Thành phần phụ liệu: Tocopherol hỗn hợp (Mixed tocopherol),
Dầu triglyceride chuỗi trung bình

THÀNH PHẦN

Bổ sung Vitamin D3, giúp hỗ trợ phát triển hệ xương và răng.
Hộp 1 lọ 30ml

CÔNG DỤNG

- Bổ sung Vitamin D3, giúp hỗ trợ phát triển hệ xương và răng.
- Vitamin D3 hỗ trợ tăng cường hấp thu canxi.
* Đối tượng: Trẻ sơ sinh; trẻ em bị còi xương, trẻ em trong giai đoạn phát triển chiều cao có nhu cầu bổ sung vitamin D3
* Liều dùng: Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ uống tối đa 2 giọt mỗi ngày với thức ăn. Không dùng quá liều quy định.

DUNG DỊCH XỊT VỆ SINH MŨI NACL 0,9%

Natri clorid, Benzalkonium clorid, Tinh dầu khuynh diệp, Nước tinh khiết

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 30ml

CÔNG DỤNG

Giúp mũi thông thoáng, dễ thở, tạo cảm giác dễ chịu. Giúp làm sạch và thông mũi họng bằng cách loại bỏ tất cả bụi bẩn, các vảy trong mũi, làm loãng dịch nhầy đóng nghẹt trong mũi giúp dễ đào thải ra ngoài, hỗ trợ ngăn ngừa và làm giảm các triệu chứng về đường hô hấp như viêm xoang, ngạt mũi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng, ho, ngứa họng, viêm họng.
Liều dùng - Cách dùng:
Dùng để vệ sinh mũi hàng ngày: 2-3 lần mỗi ngày

XỊT MŨI SEA SALT NGƯỜI LỚN

Natri clorid, Kali bromid, Magnesi clorid, Calci clorid, Kali clorid, Kẽm sulfat, Tinh dầu
khuynh diệp, Tinh dầu bạc hà, benzalkonium clorid, Nước tinh khiết.

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 80ml

CÔNG DỤNG

Giúp loại bỏ dịch nhầy, gỉ mũi và làm sạch tất cả bụi bẩn ra khỏi mũi, hỗ trợ ngăn ngừa và làm giảm các triệu chứng về đường hô hấp như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng...
Liều dùng - Cách dùng:
Dùng để vệ sinh mũi hàng ngày: 2-3 lần mỗi ngày

XYLOZIN 0,05%

Xylometazolin hydrochlorid 10 mg/10ml

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 10ml

CÔNG DỤNG

Sổ mũi, ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm cúm, thay đổi khí hậu, thời tiết, dị ứng đường hô hấp trên.
Trong các bệnh ở viêm xoang nhằm làm dễ dàng cho sự lưu thông của dịch tiết.
Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ chứng sung huyết ở niêm mạc mũi - hầu.
Liều dùng - Cách dùng:
Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc liều trung bình:
Người lớn: nhỏ 2-3 giọt vào mỗi bên mũi. Ngày 2-3 lần
Trẻ em trên 2 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt mỗi bên mũi. Ngày 1-2 lần

XYLOZIN 0,1%

Xylometazolin hydroclorid 5 mg/10 ml

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 10ml

CÔNG DỤNG

Ngạt mũi, sung huyết mũi do viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo, dị ứng đường hô hấp trên.
Trong trường hợp bị viêm tai giữa, xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ chứng sung huyết ở niêm mạc mũi - hầu.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: nhỏ 1 - 2 giọt vào mỗi bên mũi. Ngày 2 - 3 lần.
Không dùng quá 3 lần/ngày.

CAO NÓNG STAR DANAPHA

Camphor, Paraffin, Beeswax,
Eucalyptus globulus oil (Tinh dầu bạch đàn),
 Mentha arvensis oil (Tinh dầu bạc hà),
Menthol, Eucaltptol,
Cinnamamum cassia oil (Tinh dầu quế),
Lanolin, Paraffinum liquidum, Eugenia caryophyllus oil (Tinh dầu đinh hương), Petrolatum, CI 47000, CI 12010

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 3g, 16g, 30g

CÔNG DỤNG

Dùng để massage ngoài da, giúp da dễ chịu, thoải mái.
Thích hợp để sử dụng ở vùng da ngực, bụng, lưng, cổ, lòng bàn tay và lòng bàn chân đặc biệt trong thời tiết lạnh.
Hương thơm mát lạnh, sảng khoái.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Xoa đều lên da và massage nhẹ.
Dùng được nhiều lần trong ngày.
Không sử dụng cho trẻ em dưới 30 tháng.
Không bôi lên vết thương hở, không tiếp xúc với mắt.

DẦU XOA STAR DANAPHA

Mentha arvensis oil (Tinh dầu Bạc hà), Menthol, Paraffinum liquidum, PEG-400, Camphor, Eucalyptus globulus oil (Tinh dầu Bạch đàn),
Eugenia caryophyllus oil (Tinh dầu Đinh hương), Propylene glycol, Cinnamomum cassia oil (Tinh dầu Quế), Parfum, CI 75810

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ x 12ml, 24ml

CÔNG DỤNG

Dùng để massage ngoài da, cho da cảm giác dịu nhẹ thoải mái.
Thích hợp sử dụng ở vùng da ngực, bụng, lưng, cổ, mũi, lòng bàn tay và lòng bàn chân.
Hương thơm nhẹ nhàng, thơm mát dễ chịu.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Thoa một lớp mỏng trên da.
Dùng được nhiều lần trong ngày.
Không bôi lên vết thương hở, không tiếp xúc với mắt.
Không sử dụng cho trẻ em dưới 24 tháng tuổi.

CAO XOA TRẺ EM STAR DANAPHA

Petrolatum, Paraffinum liquidum, Cocos nucifera (Dầu dừa), Lavandula angustifolia oil (Tinh dầu Oải hương), Eucalyptol, Rosmarinus officinalis oil (Tinh dầu Hương thảo).

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 16g

CÔNG DỤNG

Dùng để massage ngoài da giúp da dễ chịu, thoải mái.
Thích hợp sử dụng với làn da trẻ em ở vùng da ngực, bụng, lưng, cổ, lòng bàn tay và lòng bàn chân.
Làm dịu da, giữ ẩm giúp da trẻ luôn mềm mại, ẩm mịn.
Lưu lại hương thơm nhẹ nhàng, thư giãn.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Xoa đều lên da và massage nhẹ.
Dùng được nhiều lần trong ngày.
Không bôi lên vết thương hở, không tiếp xúc với mắt.

DẦU XOA BI LĂN STAR DANAPHA

Dầu Xoa Bi Lăn Oải Hương:
Liquid, Paraffin, Menthol, Methyl salicylate, Eucalyptus globulus oil,Camphor, Tinh dầu hương thảo (Rosmarinus officinalis oil), Tinh dầu cỏ xạ hương (Thymus vulgaris oil), Tinh dầu thông (Pinus sylvestris oil)

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ x 9ml

CÔNG DỤNG

Dùng để massage ngoài da, Giúp da dễ chịu, thơm mát.
Hương thơm mộc mạc từ tự nhiên, dịu nhẹ, mang lại cảm giác nhẹ nhàng và thư giãn.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Thoa một lớp mỏng trên da.
Dùng được nhiều lần trong ngày.
Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng.
Không bôi lên vết thương hở, không tiếp xúc với mắt.
Dầu Xoa Bi Lăn Trầm Hương:
Methyl salicylat, Menthol, Liquid paraffin, Tinh dầu bạc hà (Mentha arvensis oil), Camphor, Tinh dầu bạch đàn (Eucalyptus globulus oil), Tinh dầu sả (Cymbopogon citratus oil), Hương liệu, Tinh dầu trầm hương (Aquilaria crassna oil), Màu Solvent yellow 33 (Cl 47000), Màu Solvent red 3 (Cl 12010)
Dầu Xoa Bi Lăn Quế:
Methyl salicylat, Menthol, Liquid paraffin, Tinh dầu bạc hà (Mentha arvensis oil), Camphor, Tinh dầu bạch đàn (Eucalyptus globulus oil), Tinh dầu sả (Cymbopogon citratus oil), Hương liệu, Tinh dầu trầm hương (Aquilaria crassna oil), Màu Solvent yellow 33 (Cl 47000), Màu Solvent red3 (Cl 12010)

SIRO HO DANOSPAN FORTE

Cao khô lá thường xuân 0,875 g
Phụ liệu: Xanthan gum, kali sorbat,
nước tinh khiết, hương cam, sorbitol 70%, poloxamer 188, acid citric monohydrat, L - menthol, propylen glycol.

THÀNH PHẦN

Quy cách: Chai 125ml

CÔNG DỤNG

Hỗ trợ giảm ho, giảm đờm, khản tiếng do viêm họng, viêm phế quản.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Lắc kỹ trước khi dùng.
Trẻ em 2 - 4 tuổi: 2,5 ml x 2 lần/ngày.
Trẻ em 4 - 12 tuổi: 5 ml x 2 lần/ngày.
Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: 5 ml x 3 lần/ngày.

DS’CRET FIT

Cao su tự nhiên
Độ rộng: 49mm.

THÀNH PHẦN

Quy cách: 3 chiếc/ Hộp.

CÔNG DỤNG

Cung cấp biện pháp tránh thai, HIV hoặc các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục.
Điểm độc đáo:
Phù hợp, ôm sát, tự tin. Sản xuất tại nhà máy sản xuất Bao cao su Top 3 thế giới (TNR, Thái Lan)

DS’CRET SENSITIVE

Cao su tự nhiên
Độ rộng: 52mm.

THÀNH PHẦN

Quy cách: 3 chiếc/ Hộp.

CÔNG DỤNG

Cung cấp biện pháp tránh thai, HIV hoặc các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục.
Điểm độc đáo:
Phù hợp, ôm sát, tự tin. Sản xuất tại nhà máy sản xuất Bao cao su Top 3 thế giới (TNR, Thái Lan)

DS’CRET STRONG

Cao su tự nhiên
Độ rộng: 52mm.
Tính năng: Thêm benzocaine, giúp kéo dài thời gian.

THÀNH PHẦN

Quy cách: 3 chiếc/ Hộp.

CÔNG DỤNG

Cung cấp biện pháp tránh thai, HIV hoặc các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục.
Điểm độc đáo:
Phù hợp, ôm sát, tự tin. Sản xuất tại nhà máy sản xuất Bao cao su Top 3 thế giới (TNR, Thái Lan)

DS’CRET PLEASURE

Cao su tự nhiên
Độ rộng: 52mm.
Tính năng: Kết cấu có gai, gân.

THÀNH PHẦN

Quy cách: 3 chiếc/ Hộp.

CÔNG DỤNG

Cung cấp biện pháp tránh thai, HIV hoặc các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục.
Điểm độc đáo:
Phù hợp, ôm sát, tự tin. Sản xuất tại nhà máy sản xuất Bao cao su Top 3 thế giới (TNR, Thái Lan)

DS’CRET SWEET

Cao su tự nhiên
Độ rộng: 52mm.
Tính năng: Hương dâu tự nhiên, cho cuộc vui Lãng mạn, ngọt ngào, thêm vị yêu, hấp dẫn.

THÀNH PHẦN

Quy cách: 3 chiếc/ Hộp.

CÔNG DỤNG

Cung cấp biện pháp tránh thai, HIV hoặc các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục.
Điểm độc đáo:
Phù hợp, ôm sát, tự tin. Sản xuất tại nhà máy sản xuất Bao cao su Top 3 thế giới (TNR, Thái Lan)

DS C’ELAVI EYECARE

Cho 1 viên:
Dầu cá (EPA + DHA) 140 mg.
Chiết xuất Bilberry 5mg
(Việt quất đen chứa hoạt chất chính là Anthocyanins)
Lutein Zeaxanthin 20% extract
(lutein zeaxanthin) 0.3 mg.
Retinyl palmitate 150 mcg.
Riboflavin 0.5 mg

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 30 viên

CÔNG DỤNG

Giúp tăng cường thị lực cho mắt, cải thiện tình trạng liên quan đến khô mắt, mỏi mắt.
Liều dùng - Cách dùng:
Người lớn và trẻ em trên 5 tuổi: Uống 1 viên/lần x 1-2 lần/ngày, trong hoặc sau bữa ăn, hoặc theo chỉ định của bác sĩ
Điểm độc đáo:
Sản phẩm chứa 4 hoạt chất tốt cho mắt trong đó dầu cá và chiết xuất Bilberry có hàm lượng cao.

DIỆP HẠ CHÂU DANAPHA

Cho 1 viên:
Cao khô Diệp hạ châu đắng:60 mg
(tương ứng 250 mg Diệp Hạ Châu đắng)

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 90 viên, Hộp 9 vỉ x10 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao đường

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Tiêu độc, sát trùng, tán ứ, thông huyết, lợi tiểu.
Tăng cường chức năng gan, phục hồi tế bào gan.
Điều trị hỗ trợ viêm gan, đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liều thường dùng:
Người lớn : mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần.
Trẻ em: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.
Thời gian dùng thuốc: 1 đến 3 tháng, tùy tình trạng bệnh.

DƯỠNG TÂM AN THẦN DANAPHA

Cho 1 viên:
Hoài sơn:...................................183 mg
Liên nhục:.................................175 mg
Liên tâm:...................................200 mg
Bá tử nhân:............................91,25 mg
Toan táo nhân:......................91,25 mg
Lá dâu:....................................91,25 mg
Lá vông:..................................91,25 mg
Long nhãn:.............................91,25 mg

THÀNH PHẦN

Quy cách - Dạng bào chế:
Hộp 3 vỉ x10 viên nén bao phim
Hộp 1 lọ 100 viên nén bao đường

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Mất ngủ do lo âu, làm việc quá sức, tim đập hồi hộp. Tâm thần bất an, giảm trí nhớ, cơ thể suy nhược, ăn không ngon.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là:
Điều trị trạng thái mất ngủ: uống 2 viên trước khi đi ngủ 1 giờ
Điều trị các trạng thái bệnh lý khác (tâm thần bất an, hay quên, tim đập hồi hộp, làm việc quá sức, cơ thể suy nhược, ăn không ngon, ...): Uống sau bữa ăn, mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần.

REVMATON

Cho 1 viên:
Cao khô hỗn hợp:........................................300 mg
(Tương ứng với:
Tế tân.......................................................... 160 mg
ang ký sinh .................................................320 mg
Độc hoạt .....................................................240 mg
Phòng phong ..............................................240 mg
Bạch thược ................................................320 mg
Đỗ trọng..................................................... 320 mg
Bạch linh ....................................................320 mg
Tần giao ......................................................240 mg
Xuyên khung ..............................................240 mg
Ngưu tất...................................................... 320mg
Cam thảo ......................................................80 mg
Đương quy .................................................320 mg
Thục địa.......................................................320 mg
Đảng sâm ....................................................320 mg
 Bột quế .......................................................80 mg)

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Mất ngủ do lo âu, làm việc quá sức, tim đập hồi hộp. Tâm thần bất an, giảm trí nhớ, cơ thể suy nhược, ăn không ngon.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là:
Điều trị trạng thái mất ngủ: uống 2 viên trước khi đi ngủ 1 giờ
Điều trị các trạng thái bệnh lý khác (tâm thần bất an, hay quên, tim đập hồi hộp, làm việc quá sức, cơ thể suy nhược, ăn không ngon, ...): Uống sau bữa ăn, mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần.

TADIMAX

Cho 1 viên:
Lá trinh nữ hoàng cung: 2000 mg
Tri mẫu: ...............................666 mg
Hoàng bá: ............................666 mg
Ích mẫu: ..............................666 mg
Trạch tả: ..............................830 mg
Xích thược: .........................500 mg
Đào nhân: .............................83 mg
Nhục quế: .............................8,3 mg

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 42 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến (phì đại lành
tính tuyến tiền liệt). Điều trị u xơ tử cung.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên.
Uống sau bữa ăn và uống liên tục trong 2 tháng

CHOLESTIN DANAPHA

Cho 1 viên:
Ngưu tất:......................500 mg
Nghệ: ...........................500 mg
Rutin:............................100 mg

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 50 viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Được chỉ định trong các trường hợp sau:
Điều trị cholesterol máu cao.
Phòng ngừa xơ vữa động mạch, cao huyết áp.
Điều trị hỗ trợ trong bệnh béo phì.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Theo sự chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình là:
• Người lớn:
+ Liều khởi đầu: mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần.
+ Liều duy trì: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.
• Trẻ em:
+ Liều khởi đầu: mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần.

VIXOLIS

Cho 1 viên:
Thương nhĩ tử:...................334 mg
Bạc hà:.................................83 mg
Bạch chỉ:............................125 mg
Tân di hoa:.........................250 mg
Phòng Phong:....................250 mg
Bạch truật:.........................250 mg
Hoàng kỳ:..........................417 mg
Bạch chỉ:............................125 mg

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 3 vỉ 10 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Điều trị viêm xoang mũi mãn tính,viêm đa xoang.
Sổ mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, hắt hơi, dị ứng do thay đổi thời tiết, khói bụi.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:
Người lớn: ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên.
Trẻ em: ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên.
Thời gian điều trị: Để phát huy công hiệu của thuốc, cần phải dùng thuốc đủ thời gian(kể cả khi đã hết triệu chứngcủa bệnh):
Đối với bệnh nhẹ: Thời gian dùng không dưới 30 ngày.
Đối với bệnh nặng: Thời gian dùng không dưới 60 ngày.

HỘ TÂM ĐƠN

Thành phần: Cho 1 viên:
Đan sâm:...........................720 mg
(tương ứng với 270 mg cao khô)
Tam thất:...........................141 mg
Camphor:...............................8 mg

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 45 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

CÔNG DỤNG

Chỉ định: Dự phòng và điều trị :
Chứng đau thắt ngực, các bệnh mạch vành, xơ cứng
động mạch. Cholesterol máu cao, ngừa huyết khối, rối loạn nhịp tim.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: Theo liều chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình là:
Người lớn: Ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên.
Trẻ em: Mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 2 - 3 lần.

ARTISONIC NEW DANAPHA

Thành phần: Cho 1 viên:
Cao khô Actiso:............................100 mg
(tương ứng hàm lượng cynarin ≥ 2,5%)
Cao khô Rau đắng đất:..................75 mg
(tương ứng 500 mg Rau đắng đất)
Cao khô Bìm bìm biếc:..................5,3 mg
(tương ứng với 75 mg hạt Bìm bìm biếc)

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 10 vỉ x10 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Tăng chức năng giải độc của gan, điều trị các tình trạng dị ứng do gan như mụn nhọt, mề đay, mẫn ngứa do thấp nhiệt. Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn, vàng da, táo bón do thấp nhiệt.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:  Dùng theo liều chỉ địnhcủa Bác Sĩ hoặc liều thường dùng:
Người lớn : Mỗi lần từ 2 - 4 viên, ngày 3 lần.
Trẻ em : Mỗi lần từ 1 - 2 viên, ngày 3 lần.

B-COMPLEX C (TPCN)

Cho 1 viên:
Thiamin mononitrat: ............15,0 mg
Riboflavin:..............................10,0 mg
Pyridoxin.HCl:..........................5,0 mg
Nicotinamid:..........................50,0 mg
Calci pantothenat:...................5,0 mg
Acid ascorbic:...........................5,0 mg
Lactose monohydrat: ............100 mg
Tinh bột sắn:............................145 mg
PVP K30:..................................1,65 mg
Aerosil:....................................3,52 mg
Magnesi stearat:................... 3,52 mg

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 100 viên
Dạng bào chế: Viên nang

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Bổ sung vitamin giúp cải thiện và phòng thiếu hụt vitamin do chế độ ăn, bệnh tật, nghiện rượu, hoặc trong quá trình mang thai.
Giúp hỗ trợ chuyển hóa thức ăn, giảm mệt mỏi, suy nhược, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:   
Ngày uống 1 - 2 viên, chia 1 - 2 lần, uống sau bữa ăn

VITAMIN B COMPLEX (TPCN)

Cho 1 viên:
Vitamin B1 (Thiamin mononitrat):............. 5,0 mg
Nicotinamid:..................................................5,0 mg
Vitamin C (Acid ascorbic):.............................5,0 mg
Vitamin E (α-Tocopheryl acetat):..................5,0 mg
Vitamin B2 (Riboflavin):................................2,0 mg
Vitamin B6 (Pyridoxin HCl):..........................2,0 mg
Vitamin B12 (Cyanocobalamin):................. 25 mcg
Vitamin A (Retinyl acetat):..........................2500 IU
Vitamin D3 (Cholecalciferol):........................200 IU
Phụ liệu vừa đủ 1 viên

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 1000 viên

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Bổ sung các vitamin cần thiết cho cơ thể, hỗ trợ giảm tình trạng thiếu vitamin, tăng cường sức khỏe, hỗ trợ giảm tình trạng mệt mỏi, suy nhược do thiếu vitamin.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:   
Uống với nhiều nước
Người lớn: Mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.
Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần 1 viên, ngày 1 lần.

B.VITAB

Cho 1 viên:
Thiamin mononitrat:.......2 mg
Riboflavin:........................2 mg
Pyridoxin hydroclorid:.....2 mg
Calci pantothenat:.........10 mg
Nicotinamid:..................10 mg

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 100 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao đường

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Bổ sung vitamin nhóm B (B1, B2, B3, B6, B5) cho cơ thể, giúp tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ thiếu hụt vitamin nhóm B. Giảm các triệu chứng mệt mỏi , tê bì chân tay do thiếu vitamin nhóm B
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: 
Người lớn: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.
Trẻ em: dùng nửa liều người lớn
Cách dùng: Uống sau các bữa ăn

CETIRIZIN

Cho 1 viên bao phim:
Cetirizin dihydroclorid:.................................10 mg
Tá dược (Eragel, Lactose monohydrat, Tinh bột sắn, PVP K30, Magnesi stearat, DST, HPMC 606, HPMC 615, Talc, Titan dioxyd, HPMC, màu Ponceau lake , PEG 6000) ...................vừa đủ 1 viên

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 5 vỉ x10 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Cetirizin được chỉ định trong các trường hợp :
Viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, sổ mũi.
Các triệu chứng ở mắt như đỏ mắt, chảy nước mắt, ngứa mắt.
Các biểu hiện dị ứng da như nỗi mề đay, viêm da do tiếp xúc.
Phản ứng dị ứng cấp do thuốc, thức ăn, côn trùng cắn.
Phối hợp điều trị hen suyễn do dị ứng.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: 
Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là:
Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: liều duy nhất 1 viên/ngày
Người suy giảm chức năng thận (độ thanh thải creatinin là 11 - 31 ml/ phút), người bệnh đang thẩm tích máu (độ thanh thải creatinin < 7ml/phút) và bệnh nhân suy gan thì liều là 5mg/lần/ngày.
Uống cùng hoặc ngoài bữa ăn

SORBITOL

Cho 1 gói:
Sorbitol: 5 g

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 20 gói 5g

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Sorbitol được dùng trong điều trị
triệu chứng táo bón và khó tiêu.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: 
Điều trị triệu chứng khó tiêu: Dùng thuốc trước bữa ăn hoặc khi có khó tiêu, người lớn 1 – 3 gói / ngày
Điều trị táo bón: Người lớn dùng 1 gói vào lúc đói, buổi sáng; trẻ em dùng 1/2 liều người lớn.
Cách dùng: Pha 1 gói trong 1/2 cốc nước, uống trước
bữa ăn 10 phút.

DANAPHA TELFADINE 60MG

Cho 1 viên:
Fexofenadin hydroclorid: 60 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 vỉ x10 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. Những triệu chứng điều trị có hiệu quả là: Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt.
Điều trị các triệu chứng mề đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: 
Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình:
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên x 2 lần/ngày.
Trẻ em dưới 12 tuổi: sử dụng dạng bào chế khác thích hợp.
Người suy thận: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên bị suy thận: 1viên x 1 lần/ngày.
Người suy gan: không cần điều chỉnh liều.
Thuốc dùng đường uống, thời điểm uống thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn.

DANAPHA TELFADINE 180

Cho 1 viên:
Fexofenadin hydroclorid: 180 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 vỉ x10 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. Những triệu chứng điều trị có hiệu quả là: Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt.
Điều trị các triệu chứng mề đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: 
Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1 lần.
Liều khởi đầu cho bệnh nhân suy thận: 60 mg duy nhất/ngày.
Người già và bệnh nhân suy gan: không cần giảm liều.

AMBROXOL

Cho mỗi 5ml:
Ambroxol HCL: 15 mg
Tá dược vừa đủ 5ml

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 60ml
Dạng bào chế: Siro

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Điều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp tính, giai đoạn cấp tính của các bệnh phế quản - phổi mạn tính.

LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: 
Trẻ em 2-5 tuổi: 2,5ml (1/2 muỗng canh), 2-3 lần/ngày.
Trẻ em 5-10 tuổi: 5ml (1 muỗng canh), 2-3 lần/ngày.
Trẻ em trên 10 tuổi và người lớn: 10ml (2 muỗng canh), 3 lần/ngày.

DẦU NÓNG QUẢNG ĐÀ

Cho 1 lọ 10ml:
Methyl salycilat: 4 g; Menthol: 0,625 g;
Camphor 1,891 g; Tinh dầu tràm: 1 g;
Tá dược vừa đủ: 10ml

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 lọ 10ml

CÔNG DỤNG

Chỉ định:
Giảm đau nhức trong các trường hợp: đau lưng, đau gáy, đau dây thần kinh tọa, đau nhức cơ bắp, viêm khớp, bong gân, trặc gân, côn trùng cắn.
Làm tan vết máu bầm.

LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: 
Chỉ dùng ngoài da. Xoa bóp ngoài da nơi đau nhức.

DIOSMIN EXPECT

Hạt dẻ ngựa
Tinh dầu hạnh nhân ngọt 
Tinh dầu Menthol
Việt quất đen
Đậu chổi
Tinh dầu hạt hướng dương
Lá rau má
Hoa cúc tím
Lá nho đỏ

THÀNH PHẦN

Quy cách: Hộp 1 tuýp 150ml

CÔNG DỤNG

Được chiết xuất chủ yếu từ cam chanh, sử dụng phổ biến giúp tăng sức bền mao mạch, tăng tuần hoàn và lưu thông máu. 
Bảo vệ tĩnh mạch chủ động. 
Hạn chế tốc độ phát triển suy giãn tĩnh mạch
Chuyên gia tĩnh mạch tại nhà
©2016 Allrights reserved Plusssz Vietnam
THỜI GIAN LÀM VIỆC
Thứ 2 - Thứ 6: 8:00 AM đến 5:00 PM
 Thứ 7:             8:00 AM đến 12:00 AM
Chủ nhật:       Nghỉ
Viên sủi Plusssz là thương hiệu được bảo hộ độc quyền toàn cầu do Tradewind Asia cung cấp, được nhập khẩu 100% nguyên tuýp từ Châu Âu về Việt Nam.
Công Ty TNHH Phân Phối Tiên Tiến (AD)
ĐKKD số: 0303549039
Cấp ngày 18/10/2004 do Sở KH&ĐT TP HCM cấp.
Địa chỉ: 1D Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, TP. HCM.
Chi nhánh: Số 114 đường Phùng Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Hà Nội.
Hotline: 0352 398 123
Email: info@plusssz.com.vn